Tìm kiếm
Close this search box.

CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

  • Tên ngành đào tạo: Chương trình đào tạo Cử nhân ngành Công nghệ Sinh học
  • Trình độ đào tạo: Đại học, Mã ngành: 7420201

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung

Mục tiêu của ngành CNSH là đào tạo cử nhân có phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, có hệ thống kiến thức cơ bản và chuyên sâu, kỹ năng thực hành thành thạo, có trình độ ngoại ngữ, có năng lực nghiên cứu khoa học và có khả năng giải quyết những vấn đề đặt ra trong ngành CNSH và ứng dụng trong các lĩnh vực liên quan để thích nghi với mọi môi trường làm việc trong tương lai, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước.

1. 2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Kiến thức

  • Hiểu và vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa học xã hội vào trong lĩnh vực ngành;
  • Hiểu và vận dụng các kiến thức cơ bản về CNSH; kiến thức chuyên sâu và những ứng dụng mới về CNSH trong các lĩnh vực thủy sản, nông nghiệp, vi sinh ứng dụng, môi trường, thực phẩm và đồ uống vào thực tế nghiên cứu và sản xuất;
  • Hiểu và vận dụng hợp lý phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật tổ chức thí nghiệm, phương pháp phân tích số liệu của CNSH truyền thống và hiện đại trong thực tiễn nghề nghiệp;
  • Vận dụng tốt kiến thức vào việc phân tích, đánh giá, tổng hợp và giải quyết các vấn đề từ thực tiễn thuộc lĩnh vực ngành.

1.2.1. Kỹ năng

Kỹ năng cứng

  • Có các kỹ năng cơ bản làm việc trong phòng thí nghiệm và trong thực tế sản xuất về các lĩnh vực như kỹ thuật di truyền, CNSH phân tử, công nghệ vi sinh, công nghệ nuôi cấy mô tế bào,…
  • Có kỹ năng vận hành các ứng dụng công nghệ cao trong nông nghiệp như nhà lưới, hệ thống tưới nhỏ giọt, hệ thống canh tác thủy canh,…
  • Có kỹ năng vận hành và kiểm soát được công nghệ, thiết bị trong lĩnh vực CNSH;
  • Khả năng tiếp cận và tham gia quản lý các đề tài, dự án thuộc lĩnh vực chuyên môn;
  • Có năng lực quản lý, tổ chức nghiên cứu.

Kỹ năng mềm

  • Có kỹ năng tự học hỏi, tìm tòi, khám phá, có tư duy sáng tạo và tư duy phản biện; thích ứng với môi trường sống và làm việc; có kỹ năng quản lý bản thân, lập kế hoạch công việc khoa học và hợp lý;
  • Có kỹ năng đàm phán và thương thuyết, viết báo cáo và thuyết trình về lĩnh vực chuyên môn;
  • Có kỹ năng giao tiếp, hợp tác và làm việc với cộng đồng; có kỹ năng tổ chức quản lý và điều hành;
  • Có khả năng sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp và hoạt động nghề nghiệp đạt trình độ IELTS 4.5 hoặc tương tương (chuẩn đầu ra trong nước), IELTS 6.5 (chương trình liên kết với các trường ĐH nước ngoài);
  • Có khả năng sử dụng tin học văn phòng thành thạo.

Thái độ

  • Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết về các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân;
  • Có phẩm chất đạo đức tốt, trung thực trong nghiên cứu và công việc, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, tôn trọng đồng nghiệp và yêu ngành, yêu nghề;
  • Có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ; có ý thức rèn luyện sức khỏe.

Vị trí việc làm sau tốt nghiệp

Người học sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở các vị trí sau:

  • Cán bộ nghiên cứu, kỹ thuật viên về Công nghệ Sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp, vi sinh ứng dụng, thủy sản, thực phẩm, môi trường;
  • Giảng viên giảng dạy trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học;
  • Chuyên viên kỹ thuật, phát triển sản phẩm về Công nghệ Sinh học trong lĩnh vực nông nghiệp, thủy sản, thực phẩm, môi trường;
  • Cán bộ phát triển dự án, tư vấn trong lĩnh vực Công nghệ Sinh học;
  • Nhân viên kinh doanh;
  • Tự khởi nghiệp.

Các cơ quan sau khi tốt nghiệp có thể làm việc:

  • Làm việc tại các doanh nghiệp, nhà máy, khu công nghiệp công nghệ cao, công ty tư vấn, công ty thương mại, xí nghiệp, trang trại,… ở trong và ngoài nước liên quan đến việc sản xuất, thương mại và dịch vụ các sản phẩm Công nghệ Sinh học;
  • Làm việc tại các cơ quan nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ có liên quan đến Sinh học và CNSH trong nước và quốc tế;
  • Làm việc tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung cấp đào tạo và nghiên cứu thuộc lĩnh vực Sinh học và CNSH ở trong và ngoài nước;
  • Làm việc tại các cơ quan quản lí nhà nước có lĩnh vực hoạt động liên quan tới sinh học và CNSH.

2. Khối lượng kiến thức toàn khóa135 TC

Đối tượng tuyển sinh

TTNội dungSố tín chỉGhi chú
TổngLý thuyếtThực hành
1Khối kiến thức giáo dục đại cương473611
Trong đó: Ngoại ngữ17116
2Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp88
3Khối kiến thức giáo dục thể chất303
4Khối kiến thức giáo dục quốc phòng và an ninh1165

Thí sinh đăng ký xét tuyển thông qua kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia hàng năm do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc xét kết quả điểm học bạ năm lớp 12 đồng thời đáp ứng được các yêu cầu tuyển sinh của trường ĐH Quang Trung.

Tổ hợp môn xét tuyển:
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B02: Toán, Sinh học, Địa lý
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D13: Ngữ Văn, Sinh học, Tiếng Anh

Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Thực hiện theo học chế tín chỉ. Chương trình đào tạo thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ trong đó có 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại trường. Học kỳ 8 thực tập cuối khóa, viết khóa luận tốt nghiệp hoặc học môn thay thế. Kết thúc khóa học sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quyết định số 43/2007/QĐ BGD&ĐT ngày 15/08/2007, Thông tư số 57/TT-BGD&ĐT ngày 27/12/2012, Thông tư 07/2015/TT-BGD&ĐT ngày 16/04/2015 và Quyết định số 178 /QĐ-ĐHQT ngày 25/10/2018 về việc ban hành công tác học vụ trường ĐH Quang Trung.

Cách thức đánh giá

Theo quy định trường Đại học Quang Trung (Quyết định số 178/QĐ-ĐHQT)

  • Thang điểm đánh giá học phần được lựa chọn là thang điểm 10;
  • Đánh giá học phần gồm các nội dung: kiểm tra thường kỳ, bài tập, tiểu luận và thi kết thúc môn học;
  • Chấm điểm kiểm tra thường kỳ, bài tập, tiểu luận do giảng viên phụ trách bộ môn đảm nhiệm. Chấm kết thúc môn học do 2 giảng viên đảm nhiệm;
  • Điểm đánh giá môn học (bao gồm kiểm tra thường kỳ, bài tập, tiểu luận, thi kết thúc môn học) được chấm theo thang điểm 10 (được lẻ 0.5). Điểm này là tổng các điểm đánh giá môn học đã nhân với trọng số từng điểm đánh giá được qui định trong đề cương chi tiết môn học và lấy một chữ số thập phân không làm tròn.

3. Dự kiến tuyển sinh 3 năm đầu

Trên cơ sở điều kiện đảm bảo cơ sở vật chất và giảng viên hiện có của trường, trường Đại học Quang Trung dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh trong 3 năm đầu của ngành Công nghệ Sinh học chính quy như sau:

Năm thứChỉ tiêu/nămSố lượng SV đào tạo của năm
1100100
2150250
3200450

4. Nội dung chương trình

TTHọc phầnNội dung cần đạt được của từng học phầnSố TCKhối lượng kiến thứcGhi chú
Lý thuyết
(TC)
Thực hành
(TC)
Tự học

1. Kiến thức giáo dục đại cương

473611
1.1Lý luận chính trị11110
1Triết học Mác – Lê-nin33090
2Kinh tế Chính trị Mác – Lênin22060
3Chủ nghĩa xã hội khoa học22060
4Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam22060
5Tư tưởng Hồ Chí Minh22060
1.2Ngoại ngữ17116
1Tiếng Anh cơ bản 1321120
2Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 1321120
3Tiếng Anh cơ bản 2321120
4Tiếng Anh giao tiếp cơ bản 2321120
5Tiếng Anh giao tiếp người bản ngữ 121190
6Tiếng Anh giao tiếp người bản ngữ 2321120
1.3Tin học321
1Tin học đại cương321120
1.4Khối kiến thức KHTN14104
1Toán cao cấp22060
2Xác suất và thống kê22060
3Vật lý đại cương21190
4Hóa học đại cương321120
5Hóa phân tích21190
6Sinh học đại cương321120
1.5Kiến thức khoa học xã hội nhân văn220
1Luật khoa học và công nghệ Việt Nam22060
1.6Giáo dục thể chất303
1Giáo dục thể chất 1*10160
2Giáo dục thể chất 2*10160
3Giáo dục thể chất 3*10160
1.7Giáo dục quốc phòng1165
1Giáo dục quốc phòng 1*.22060
2Giáo dục quốc phòng 2*22060
3Giáo dục quốc phòng 3*514270
4Giáo dục quốc phòng 4*21190
1.8Kiến thức bổ trợ (không tính vào tổng số tín chỉ tích lũy và điểm trung bình tích lũy)330
1Kỹ năng giao tiếp*11030
Kỹ năng thuyết trình*130
2Kỹ năng làm việc nhóm*11030
Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả*130
3Kỹ năng phỏng vấn và xin việc*11030
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp88
2.1Kiến thức cơ sở ngành33267
1Sinh học phân tử – tế bào33090
2TH sinh học phân tử – tế bào10160
3Di truyền học33090
4Phương pháp nghiên cứu khoa học22060
5Vi sinh vật học22060
6TH Vi sinh vật học10160
7Sinh hóa33090
8TH Sinh hóa10160
9Thống kê sinh học321120
10Sinh lý thực vật22060
11Sinh lý động vật22060
12Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 1321120
13Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 2321120
14Tiếng Anh chuyên ngành CNSH 321190
15Nhập môn CNSH22060
2.2Kiến thức ngành27207
1Công nghệ protein – enzyme33090
2Kiểm nghiệm vi sinh vật321120
3Công nghệ gen33090
4Công nghệ sản xuất sinh phẩm321120
5Các phương pháp phân tích CNSH hiện đại22060
6Thủy sản đại cương22060
7An toàn sinh học22060
8Quá trình và thiết bị CNSH321120
9Sinh lý động vật thủy sản321120
10Dự án nghiên cứu202120
11Tham quan thực tế10160
2.3Kiến thức chuyên ngành18 tín chỉ (6 TC bắt buộc,
12 TC tự chọn)
2.3.1. Chuyên ngành Công nghệ sinh học Nông Nghiệp
Học phần bắt buộc: 6 TC
1CNSH trong chăn nuôi33090
2Cơ sở di truyền và chọn giống cây trồng321120
Học phần tự chọn: 12 TC (Sinh viên tự chọn 12 TC/18 TC)
1Phân bón sinh học321120
2Thủy canh321120
3Ứng dụng CNSH trong bảo vệ thực vật321120
4Kỹ thuật trồng nấm321120
5Quản lý cây trồng tổng hợp33090
6Vi sinh vật nông nghiệp321120
7Nuôi cấy mô321120
2.3.2  Chuyên ngành Công nghệ sinh học Vi sinh vật Ứng dụng
Học phần bắt buộc: 6 TC
1Vi sinh vật công nghiệp321120
2Vi sinh nông nghiệp321120
Học phần tự chọn: 12 TC (Sinh viên tự chọn 12 TC/18 TC)
1Công nghệ vi sinh và môi trường321120
2Vi sinh vật tổng hợp chất thiên nhiên33090
3Vi sinh vật thực phẩm321120
4Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản321120
5Sinh thái vi sinh vật33090
6Công nghệ lên men321120
7Vi sinh vật trong y học33090
2.3.3. Chuyên ngành Công nghệ sinh học Thủy sản
Học phần bắt buộc: 6 TC
1Di truyền và chọn giống thủy sản33090
2Chẩn đoán bệnh thủy sản bằng sinh học phân tử321120
Học phần tự chọn: 12 TC (Sinh viên tự chọn 12 TC/18 TC)
1Miễn dịch trong Thủy sản33090
2CNSH Biển33090
3Ô nhiễm môi trường và độc tố trong thủy sản33090
4Vi sinh vật ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản321120
5Công nghệ Sinh học Tảo33090
6Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản33090
7Bệnh học Thủy sản321120
2.3.4. Chuyên ngành Công nghệ sinh học Thực phẩm và Đồ uống
Học phần bắt buộc: 6 TC
1Hóa thực phẩm321120
2Vi sinh vật thực phẩm321120
Học phần tự chọn: 12 TC (Sinh viên tự chọn 12 TC/18 TC)
1Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm33090
2Công nghệ chế biến thịt và rau quả321120
3Kiểm nghiệm và phân tích thực phẩm321120
4Độc chất học thực phẩm33090
5Công nghệ sản xuất  đồ uống33090
6Công nghệ lên men321120
7Công nghệ chế biến sản phẩm đóng hộp321120
2.3.5. Chuyên ngành Công nghệ sinh học Môi trường
Học phần bắt buộc: 6 TC
1Công nghệ xử lý chất thải321120
2Công nghệ vi sinh và môi trường321120
Học phần tự chọn: 12 TC (Sinh viên tự chọn 12 TC/18 TC)
1Kỹ thuật môi trường33090
2Quản lý chất lượng môi trường321120
3Chỉ thị sinh học môi trường33090
4Công nghệ xử lý đất ô nhiễm321120
5Đánh giá tác động môi trường33090
6Biến đổi khí hậu321120
7Công nghệ sinh thái321120
2.4Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp10
1Thực tập cuối khóa404
2Khóa luận tốt nghiệp606
Hoặc 2 học phần hay thế
–  Công nghệ vật liệu nano
–   Bảo tồn và đa dạng sinh học
33330090

Thông báo mới

Previous slide
Next slide
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x