Trong tiếng Anh, có một số từ vựng nhìn vào khá giống nhau, chúng ta cùng nhau tìm hiểu chúng nhé!

   

  • dairy /ˈdeə.ri/ sữa, từ sữa
  • diary /ˈdaɪə.ri/ sổ nhật ký
  • raise /reɪz/ nâng cao/ nuôi/ làm tăng lên
  • rise /raɪz/ nổi lên/ mọc lên/ tăng cao/ lên cao
  • quiet /ˈkwaɪ.ət/ yên lặng/ yên tĩnh
  • quite /kwaɪt/ khá/ tương đối/ hoàn toàn
  • quit /kwɪt/ từ bỏ/ bỏ

   

  • choose /tʃuːz/ chọn/ lựa chọn
  • chose /tʃəʊz/ đã chọn/ đã lựa chọn
  • choice /tʃɔɪs/ sự lựa chọn
  • breathe /briːð/ hít thở/ nói thầm thì
  • breath /breθ/ hơi thở
  • advise /ədˈvaɪz/ khuyên/ khuyên nhủ
  • advice /ədˈvaɪs/ lời khuyên/ lời dặn dò

CHÚC CÁC BẠN HỌC TIẾNG ANH VUI VẺ VÀ HIỆU QUẢ!

Lê Thị Mỹ Nhớ

 

Thông báo mới

Previous
Next
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x