Đã là mùa Xuân nhưng thời tiết vẫn còn se lạnh, chúng mình cùng nhau ôn lại từ vựng về quần áo và đồ dùng giữ ấm nhé!

1. beanie /ˈbiː.ni

beanie noun 002 02891
– He was wearing a beanie.

2. sweater /ˈswet.ər/

jumper noun 001 08929
– That’s a nice sweater. 

3. scarf /skɑːf/

scarf noun 001 14609
– She wear a woollen scarf.

4. socks

sock noun 001 15890
She likes to wear woolen socks in winter.

5. earmuffs /ˈɪə.mʌfs/

earmuf noun 002 11934
– I’ll lend you my gloves and earmuffs until you get your own.

6. cardigan /ˈkɑː.dɪ.ɡən/ 

cardig noun 002 05610
– She will buy me a cardigan

Các bạn hãy thường xuyên ôn lại từ vựng và luyện tập nói Tiếng Anh thường xuyên nhé. Chúc các bạn thành công trong việc học ngôn ngữ!

 Lê Thị Mỹ Nhớ

guest

0 Bình luận
Cũ nhất
Mới nhất Nhiều bình chọn nhất
Inline Feedbacks
Xem tất cả bình luận
Lên đầu trang
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x