Ngành Điều dưỡng giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và thái độ để trở thành những người chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp. Cụ thể, ngành Điều dưỡng giúp sinh viên theo các khía cạnh sau:
đcct
Toggle🎯 1. Phát triển kiến thức chuyên môn y học
-
Trang bị kiến thức cơ bản về giải phẫu – sinh lý, sinh học, hóa học, vi sinh, dược lý học.
-
Nắm vững các lý thuyết điều dưỡng, chăm sóc người bệnh theo từng chuyên khoa như nội, ngoại, sản, nhi, tâm thần, y học cộng đồng…
-
Hiểu rõ về hệ thống y tế, quản lý điều dưỡng, kiểm soát nhiễm khuẩn và pháp luật y tế.
🛠️ 2. Rèn luyện kỹ năng thực hành nghề nghiệp
-
Thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản: đo sinh hiệu, tiêm chích, thay băng, đặt ống, truyền dịch…
-
Lập kế hoạch chăm sóc: biết cách đánh giá tình trạng bệnh nhân, ghi hồ sơ bệnh án và theo dõi sức khỏe bệnh nhân.
-
Phản ứng kịp thời trong các tình huống cấp cứu và hợp tác hiệu quả trong đội ngũ y tế.
🧠 3. Phát triển tư duy lâm sàng và giải quyết vấn đề
-
Biết cách nhận định vấn đề sức khỏe của người bệnh.
-
Tư duy logic, phân tích và đưa ra quyết định điều dưỡng phù hợp.
-
Học cách điều chỉnh kế hoạch chăm sóc dựa trên phản ứng và tiến triển của bệnh nhân.
🧑🤝🧑 4. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm
-
Giao tiếp hiệu quả với bệnh nhân, người nhà và đồng nghiệp.
-
Phối hợp chặt chẽ với bác sĩ và nhân viên y tế khác trong chăm sóc và điều trị.
-
Tôn trọng đạo đức nghề nghiệp, giữ bí mật thông tin và lắng nghe người bệnh.
❤️ 5. Rèn luyện đạo đức và nhân cách nghề nghiệp
-
Xây dựng lòng nhân ái, kiên nhẫn, tận tụy với người bệnh.
-
Nâng cao ý thức trách nhiệm, trung thực, và tuân thủ quy tắc hành nghề.
-
Tôn trọng nhân quyền và luôn đặt lợi ích người bệnh lên hàng đầu.
🌍 6. Mở rộng cơ hội nghề nghiệp
-
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể:
-
Làm việc tại bệnh viện, phòng khám, trạm y tế, viện dưỡng lão…
-
Học tiếp lên Thạc sĩ, Tiến sĩ Điều dưỡng hoặc chuyển tiếp sang các nước phát triển (Nhật, Đức, Úc…).
-
Làm điều dưỡng cộng đồng, điều dưỡng học đường, chăm sóc tại nhà.
-
1 | DC10101 | Triết học Mac – Lênin 1 (3TC) | XEM TẠI ĐÂY |
2 | DC10102 | Kinh tế chính trị Mac – Lênin (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
3 | DC10103 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
4 | DC10104 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
5 | DC10105 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
6 | DC10201 | Tiếng Anh cơ bản 1 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
7 | DC10202 | Tiếng Anh cơ bản 2 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
8 | DC10203 | Tiếng anh chuyên ngành (3TC) | XEM TẠI ĐÂY |
9 | DC10301 | Tin học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
10 | DC10401 | Xác suất – Thống kê Y học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
11 | DC10402 | Sinh học và Di truyền (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
12 | DC10403 | Hóa học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
13 | DC10404 | Lý sinh (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
14 | DC10405 | Nghiên cứu khoa học Điều dưỡng (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
15 | DC10406 | Pháp luật – Tổ chức y tế (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
16 | DC10407 | Tâm lý Y học – Y đức (2 TC) | XEM TẠI ĐÂY |
17 | DC10302 | Tin học ứng dụng trong Y học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
18 | ĐD08101 | Giải phẫu (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
19 | ĐD08102 | Mô phôi (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
20 | ĐD08103 | Sinh lý – Sinh lý bệnh – Miễn dịch (3TC) | XEM TẠI ĐÂY |
21 | ĐD08104 | Hóa sinh (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
22 | ĐD08105 | Vi Sinh – Ký sinh trùng (3TC) | XEM TẠI ĐÂY |
23 | ĐD08106 | Dược lý (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
24 | ĐD08207 | Dinh dưỡng – tiết chế (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
25 | ĐD08208 | Sức khỏe môi trường và Y tế trường học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
26 | ĐD08209 | Dịch tễ học (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
27 | ĐD08301 | Kỹ năng giao tiếp và Giáo dục sức khỏe (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
28 | ĐD08302 | Điều dưỡng cơ sở I (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
29 | ĐD08303 | Thực tập Điều dưỡng cơ sở I (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
30 | ĐD08304 | Điều dưỡng cơ sở II (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
31 | ĐD08305 | Thực tập Điều dưỡng cơ sở II (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
32 | ĐD08306 | Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
33 | ĐD08307 | Thực tập Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
34 | ĐD08308 | Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 1 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
35 | ĐD08309 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 1 (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
36 | ĐD08310 | Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 2 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
37 | ĐD08311 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 2 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
38 | ĐD08312 | Chăm sóc sức khỏe người có bệnh Truyền nhiễm (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
39 | ĐD08313 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người có bệnh Truyền nhiễm (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
40 | ĐD08314 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
41 | ĐD08315 | Thực tập Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
42 | ĐD08316 | Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
43 | ĐD08317 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
44 | ĐD08318 | Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 1 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
45 | ĐD08319 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 1 (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
46 | ĐD08320 | Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 2 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
47 | ĐD08321 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 2 (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
48 | ĐD08322 | Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ, gia đình (3TC) | XEM TẠI ĐÂY |
49 | ĐD08323 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ, gia đình (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
50 | ĐD08324 | Chăm sóc sức khỏe trẻ em (3TC) | XEM TẠI ĐÂY |
51 | ĐD08325 | Thực tập Chăm sóc sức khỏe trẻ em (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
52 | ĐD08326 | Chăm sóc cho người cần được phục hồi chức năng – YHCT (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
53 | ĐD08327 | Thực tập Chăm sóc cho người cần được phục hồi chức năng – YHCT (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
54 | ĐD08328 | Điều dưỡng cộng đồng (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
55 | ĐD08329 | Thực hành Điều dưỡng cộng đồng (1TC) | XEM TẠI ĐÂY |
56 | ĐD08330 | Quản lý điều dưỡng (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
57 | ĐD08332 | Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa nâng cao (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
58 | ĐD08333 | Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa nâng cao (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
59 | ĐD08334 | Chăm sóc sức khỏe trẻ em nâng cao (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
60 | ĐD08335 | Sức khỏe phụ nữ, bà mẹ, gia đình và Chăm sóc điều dưỡng nâng cao (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
61 | ĐD08336 | Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực nâng cao (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
62 | ĐD08337 | Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Mắt (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
63 | ĐD08338 | Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Tai – Mũi – Họng (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
64 | ĐD08339 | Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
65 | ĐD08340 | Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Da liễu (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
66 | ĐD08341 | Chăm sóc sức khỏe tâm thần (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
67 | ĐD08342 | Phòng chống thảm họa (2TC) | XEM TẠI ĐÂY |
68 | ĐD08501;
ĐD08502 |
Thực tế tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (10 TC) | XEM TẠI ĐÂY |