Đề cương chi tiết ngành Điều dưỡng năm 2024

Ngành Điều dưỡng giúp sinh viên phát triển toàn diện về kiến thức, kỹ năng và thái độ để trở thành những người chăm sóc sức khỏe chuyên nghiệp. Cụ thể, ngành Điều dưỡng giúp sinh viên theo các khía cạnh sau:


🎯 1. Phát triển kiến thức chuyên môn y học

  • Trang bị kiến thức cơ bản về giải phẫu – sinh lý, sinh học, hóa học, vi sinh, dược lý học.

  • Nắm vững các lý thuyết điều dưỡng, chăm sóc người bệnh theo từng chuyên khoa như nội, ngoại, sản, nhi, tâm thần, y học cộng đồng…

  • Hiểu rõ về hệ thống y tế, quản lý điều dưỡng, kiểm soát nhiễm khuẩn và pháp luật y tế.


🛠️ 2. Rèn luyện kỹ năng thực hành nghề nghiệp

  • Thành thạo các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản: đo sinh hiệu, tiêm chích, thay băng, đặt ống, truyền dịch…

  • Lập kế hoạch chăm sóc: biết cách đánh giá tình trạng bệnh nhân, ghi hồ sơ bệnh án và theo dõi sức khỏe bệnh nhân.

  • Phản ứng kịp thời trong các tình huống cấp cứu và hợp tác hiệu quả trong đội ngũ y tế.


🧠 3. Phát triển tư duy lâm sàng và giải quyết vấn đề

  • Biết cách nhận định vấn đề sức khỏe của người bệnh.

  • Tư duy logic, phân tích và đưa ra quyết định điều dưỡng phù hợp.

  • Học cách điều chỉnh kế hoạch chăm sóc dựa trên phản ứng và tiến triển của bệnh nhân.


🧑‍🤝‍🧑 4. Kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm

  • Giao tiếp hiệu quả với bệnh nhân, người nhà và đồng nghiệp.

  • Phối hợp chặt chẽ với bác sĩ và nhân viên y tế khác trong chăm sóc và điều trị.

  • Tôn trọng đạo đức nghề nghiệp, giữ bí mật thông tin và lắng nghe người bệnh.


❤️ 5. Rèn luyện đạo đức và nhân cách nghề nghiệp

  • Xây dựng lòng nhân ái, kiên nhẫn, tận tụy với người bệnh.

  • Nâng cao ý thức trách nhiệm, trung thực, và tuân thủ quy tắc hành nghề.

  • Tôn trọng nhân quyền và luôn đặt lợi ích người bệnh lên hàng đầu.


🌍 6. Mở rộng cơ hội nghề nghiệp

  • Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể:

    • Làm việc tại bệnh viện, phòng khám, trạm y tế, viện dưỡng lão…

    • Học tiếp lên Thạc sĩ, Tiến sĩ Điều dưỡng hoặc chuyển tiếp sang các nước phát triển (Nhật, Đức, Úc…).

    • Làm điều dưỡng cộng đồng, điều dưỡng học đường, chăm sóc tại nhà.

1 DC10101 Triết học Mac – Lênin 1 (3TC)  XEM TẠI ĐÂY
2 DC10102 Kinh tế chính trị Mac – Lênin (2TC) XEM TẠI ĐÂY
3 DC10103 Chủ nghĩa xã hội khoa học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
4 DC10104 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (2TC) XEM TẠI ĐÂY
5 DC10105 Tư tưởng Hồ Chí Minh (2TC) XEM TẠI ĐÂY
6 DC10201 Tiếng Anh cơ bản 1 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
7 DC10202 Tiếng Anh cơ bản 2 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
8 DC10203 Tiếng anh chuyên ngành (3TC) XEM TẠI ĐÂY
9 DC10301 Tin học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
10 DC10401 Xác suất – Thống kê Y học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
11 DC10402 Sinh học và Di truyền (2TC) XEM TẠI ĐÂY
12 DC10403 Hóa học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
13 DC10404 Lý sinh (2TC) XEM TẠI ĐÂY
14 DC10405 Nghiên cứu khoa học Điều dưỡng (2TC) XEM TẠI ĐÂY
15 DC10406 Pháp luật – Tổ chức y tế (2TC) XEM TẠI ĐÂY
16 DC10407 Tâm lý Y học – Y đức (2 TC) XEM TẠI ĐÂY
17 DC10302 Tin học ứng dụng trong Y học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
18 ĐD08101 Giải phẫu (2TC) XEM TẠI ĐÂY
19 ĐD08102 Mô phôi (2TC) XEM TẠI ĐÂY
20 ĐD08103 Sinh lý – Sinh lý bệnh – Miễn dịch (3TC) XEM TẠI ĐÂY
21 ĐD08104 Hóa sinh (2TC) XEM TẠI ĐÂY
22 ĐD08105 Vi Sinh – Ký sinh trùng (3TC) XEM TẠI ĐÂY
23 ĐD08106 Dược lý (2TC) XEM TẠI ĐÂY
24 ĐD08207 Dinh dưỡng – tiết chế (2TC) XEM TẠI ĐÂY
25 ĐD08208 Sức khỏe môi trường và Y tế trường học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
26 ĐD08209 Dịch tễ học (2TC) XEM TẠI ĐÂY
27 ĐD08301 Kỹ năng giao tiếp và Giáo dục sức khỏe (2TC) XEM TẠI ĐÂY
28 ĐD08302 Điều dưỡng cơ sở I (2TC) XEM TẠI ĐÂY
29 ĐD08303 Thực tập Điều dưỡng cơ sở I (1TC) XEM TẠI ĐÂY
30 ĐD08304 Điều dưỡng cơ sở II (2TC) XEM TẠI ĐÂY
31 ĐD08305 Thực tập Điều dưỡng cơ sở II (2TC) XEM TẠI ĐÂY
32 ĐD08306 Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng (2TC) XEM TẠI ĐÂY
33 ĐD08307 Thực tập Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng (1TC) XEM TẠI ĐÂY
34 ĐD08308 Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 1 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
35 ĐD08309 Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 1 (1TC) XEM TẠI ĐÂY
36 ĐD08310 Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 2 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
37 ĐD08311 Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa 2 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
38 ĐD08312 Chăm sóc sức khỏe người có bệnh Truyền nhiễm (2TC) XEM TẠI ĐÂY
39 ĐD08313 Thực tập Chăm sóc sức khỏe người có bệnh Truyền nhiễm (1TC) XEM TẠI ĐÂY
40 ĐD08314 Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực (2TC) XEM TẠI ĐÂY
41 ĐD08315 Thực tập Chăm sóc người bệnh cấp cứu & chăm sóc tích cực (1TC) XEM TẠI ĐÂY
42 ĐD08316 Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi (1TC) XEM TẠI ĐÂY
43 ĐD08317 Thực tập Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi (1TC) XEM TẠI ĐÂY
44 ĐD08318 Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 1 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
45 ĐD08319 Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 1 (1TC) XEM TẠI ĐÂY
46 ĐD08320 Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 2 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
47 ĐD08321 Thực tập Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa 2 (2TC) XEM TẠI ĐÂY
48 ĐD08322 Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ, gia đình (3TC) XEM TẠI ĐÂY
49 ĐD08323 Thực tập Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ, gia đình (2TC) XEM TẠI ĐÂY
50 ĐD08324 Chăm sóc sức khỏe trẻ em (3TC) XEM TẠI ĐÂY
51 ĐD08325 Thực tập Chăm sóc sức khỏe trẻ em (2TC) XEM TẠI ĐÂY
52 ĐD08326 Chăm sóc cho người cần được phục hồi chức năng – YHCT (2TC) XEM TẠI ĐÂY
53 ĐD08327 Thực tập Chăm sóc cho người cần được phục hồi chức năng – YHCT (1TC) XEM TẠI ĐÂY
54 ĐD08328 Điều dưỡng cộng đồng (1TC) XEM TẠI ĐÂY
55 ĐD08329 Thực hành Điều dưỡng cộng đồng (1TC) XEM TẠI ĐÂY
56 ĐD08330 Quản lý điều dưỡng (2TC) XEM TẠI ĐÂY
57 ĐD08332 Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Nội khoa nâng cao (2TC) XEM TẠI ĐÂY
58 ĐD08333 Chăm sóc sức khỏe người lớn có bệnh Ngoại khoa nâng cao (2TC) XEM TẠI ĐÂY
59 ĐD08334 Chăm sóc sức khỏe trẻ em nâng cao (2TC) XEM TẠI ĐÂY
60 ĐD08335 Sức khỏe phụ nữ, bà mẹ, gia đình và Chăm sóc điều dưỡng nâng cao (2TC) XEM TẠI ĐÂY
61 ĐD08336 Chăm sóc người bệnh cấp cứu và chăm sóc tích cực nâng cao (2TC) XEM TẠI ĐÂY
62 ĐD08337 Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Mắt (2TC) XEM TẠI ĐÂY
63 ĐD08338 Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Tai – Mũi – Họng (2TC) XEM TẠI ĐÂY
64 ĐD08339 Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Răng – Hàm – Mặt (2TC) XEM TẠI ĐÂY
65 ĐD08340 Chăm sóc sức khỏe chuyên khoa Da liễu (2TC) XEM TẠI ĐÂY
66 ĐD08341 Chăm sóc sức khỏe tâm thần (2TC) XEM TẠI ĐÂY
67 ĐD08342 Phòng chống thảm họa (2TC) XEM TẠI ĐÂY
68 ĐD08501;

ĐD08502

Thực tế tốt nghiệp và Khóa luận tốt nghiệp (10 TC) XEM TẠI ĐÂY

 

 

Chia sẻ bài viết

Facebook
Twitter
LinkedIn
Lên đầu trang
0
Would love your thoughts, please comment.x
()
x